Characters remaining: 500/500
Translation

buồng the

Academic
Friendly

Từ "buồng the" trong tiếng Việt có nghĩamột không gian riêng, thường được sử dụng để chỉ nơihoặc nơi sinh hoạt của phụ nữ trong xã hội xưa, đặc biệt trong các gia đình quyền quý. "Buồng" có nghĩamột phòng hoặc không gian riêng, còn "the" loại vải mỏng, nhẹ, thường được dùng để che cửa sổ hoặc làm rèm, tạo sự riêng tư kín đáo.

Giải thích đơn giản:
  • Buồng: một không gian khép kín, giống như một căn phòng.
  • The: vải mỏng, thường dùng để trang trí hoặc che chắn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Ngày xưa, phụ nữ thườngtrong buồng the để giữ gìn sự kín đáo."

    • Giải thích: Phụ nữ không ra ngoài nhiều, trong không gian riêng để bảo vệ danh dự.
  2. Câu nâng cao: "Trong văn hóa truyền thống, buồng the không chỉ nơi còn biểu tượng cho sự thanh lịch kín đáo của người phụ nữ."

    • Giải thích: Buồng the không chỉ một phòng còn phản ánh giá trị văn hóa về sự duyên dáng kín đáo.
Phân biệt các biến thể:
  • Buồng: Có thể kết hợp với nhiều từ khác như buồng ngủ, buồng tắm, để chỉ các loại phòng khác nhau.
  • The: Có thể được dùng trong các cụm từ như "màn the", "rèm the", để chỉ các vật dụng làm từ vải the.
Từ gần giống:
  • Buồng: Buồng ngủ (phòng ngủ), buồng khách (phòng khách).
  • The: Rèm (có thể loại vải khác), màn (che chắn, bảo vệ).
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Buồng: Phòng, không gian riêng.
  • The: Vải, rèm.
Cách sử dụng khác:

Mặc dù từ "buồng the" chủ yếu liên quan đến không gian của phụ nữ xưa, trong các tác phẩm văn học hay thơ ca, "buồng the" thường được sử dụng để gợi lên hình ảnh, cảm xúc về sự kín đáo, thanh nhã của người phụ nữ.

  1. dt. Buồng của phụ nữ xưa: cửa sổ treo màn the: Buồng the phải buổi thong dong (K).

Similar Spellings

Words Containing "buồng the"

Comments and discussion on the word "buồng the"